Install Steam
login
|
language
简体中文 (Simplified Chinese)
繁體中文 (Traditional Chinese)
日本語 (Japanese)
한국어 (Korean)
ไทย (Thai)
Български (Bulgarian)
Čeština (Czech)
Dansk (Danish)
Deutsch (German)
Español - España (Spanish - Spain)
Español - Latinoamérica (Spanish - Latin America)
Ελληνικά (Greek)
Français (French)
Italiano (Italian)
Bahasa Indonesia (Indonesian)
Magyar (Hungarian)
Nederlands (Dutch)
Norsk (Norwegian)
Polski (Polish)
Português (Portuguese - Portugal)
Português - Brasil (Portuguese - Brazil)
Română (Romanian)
Русский (Russian)
Suomi (Finnish)
Svenska (Swedish)
Türkçe (Turkish)
Tiếng Việt (Vietnamese)
Українська (Ukrainian)
Report a translation problem
Theo từ điển Hồ Ngọc Đức, "nam tính" được định nghĩa là : " Tính cách có giới tính của đàn ông"
Theo từ điển Nguyễn Quốc Hùng, "nam tính" được định nghĩa là "Tính cách đàn ông"
Còn theo từ điển Oxford thì "masculinity" (nam tính) được định nghĩa là "qualities or attributes regarded as characteristic of men or boys" (phẩm chất hoặc thuộc tính được coi là đặc trưng của đàn ông hoặc con trai)
Còn theo từ điển Cambridge thì "masculinity" (nam tính) được định nghĩa là: "the characteristics that are traditionally thought to be typical of or suitable for men" (những đặc điểm mà theo truyền thống được cho là điển hình hoặc phù hợp với nam giới)
1.Em ăn cơm chưa
2.Em có ăn cơm với rau không
3.Em ăn rau luộc hay rau xào
4.Em ăn rau luộc z có chấm với j không
5.Em chấm nước tương hay nước mắm